Dân số và phân bố dân tộc thiểu số ở Việt Nam

  • Người dân tộc và thiểu số

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bộ dữ liệu bao gồm nhiều bảng dữ liệu thể hiện các thông tin về dân số của Việt Nam cũng như của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam.

Creative Commons Attribution

Resources

CSV

Tiếng Anh - Dân số trung bình cả nước thời điểm 01/4/2015 và dân số dân tộc thiểu số, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 1 - Dân số trung bình cả nước thời điểm 01/4/2015 và dân số dân tộc thiểu số, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Dân số trung bình cả nước thời điểm 01/4/2015 và dân số dân tộc thiểu số, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 1 - Dân số trung bình cả nước thời điểm 01/4/2015 và dân số dân tộc thiểu số, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - So sánh dân số và tốc độ tăng dân số giai đoạn 2009 - 2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 2 - So sánh dân số và tốc độ tăng dân số giai đoạn 2009 - 2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - So sánh dân số và tốc độ tăng dân số giai đoạn 2009 - 2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 2 - So sánh dân số và tốc độ tăng dân số giai đoạn 2009 - 2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có trên 500 nghìn người và có từ 400 nghìn đến dưới 500 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3a - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có trên 500 nghìn người và có từ 400 nghìn đến dưới 500 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có trên 500 nghìn người và có từ 400 nghìn đến dưới 500 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3a - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có trên 500 nghìn người và có từ 400 nghìn đến dưới 500 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3b - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3b - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 200 nghìn đến dưới 400 nghìn người, từ 100 đến dưới 200 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 50 nghìn đến dưới 100 nghìn người, từ dưới 50 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3c - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 50 nghìn đến dưới 100 nghìn người, từ dưới 50 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 50 nghìn đến dưới 100 nghìn người, từ dưới 50 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 3c - Phân bố dân số dân tộc thiểu số có từ 50 nghìn đến dưới 100 nghìn người, từ dưới 50 nghìn người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Dân số của 6 dân tộc thiểu số có số dân đông nhất, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 4 - Dân số của 6 dân tộc thiểu số có số dân đông nhất, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Dân số của 6 dân tộc thiểu số có số dân đông nhất, thời điểm 01/7/2015

Tổng quan về các dân tộc thiểu số cư trú ở các khu vực khác nhau trong cả nước. Bảng 4 - Dân số của 6 dân tộc thiểu số có số dân đông nhất, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người, thời điểm 01/7/2015

Bảng 5a. Dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người, thời điểm 01/7/2015

Bảng 5a. Dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Phân bố dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Bảng 5b - Phân bố dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Phân bố dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Bảng 5b - Phân bố dân số của 16 dân tộc thiểu số ít người theo đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Anh - Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015

Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015

Tải về

CSV

Tiếng Việt - Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015

Số người dân tộc thiểu số phân theo địa phương, thời điểm 01/7/2015

Tải về